Trường hợp hành lý quá cước trong chuyến bay hoàn toàn có thể xảy ra nhất là đôi với những người đi máy bay lần đầu. Bài viết dưới đây sẽ thông tin đến bạn chi tiết mức phí hành lý mà bạn sẽ phải trả cho hành lý quá cước của mình khi Booking Vietnam Airlines du lịch.
Hành lý quá cước
Trong trường hợp hành lý đã vượt quá trọng lượng cho phép của hành lý miễn cước. Bạn hoàn toàn có thể mua thêm hành hành lý tính cước. Cho phần trọng lượng vượt quá và tiếp tục hành trình của mình một cách thuận lợi nhất.
Mức phí quá cước của hành lý hệ kiện
Hành trình
|
Trọng lượng tối đa 1 kiện
|
Kích thước tối đa 1 kiện
|
Cách tính số kiện
|
Giá
|
Từ/ đến Châu Mỹ
|
23 kg
|
158 cm
|
Kiện thứ 2 (trong trường hợp hành lý miễn phí trong vé là 1) hoặc tổng kích thước 2 kiện vượt quá 273cm
|
70 USD
|
23 kg
|
158 cm
|
Từ kiện thứ 3
|
150 USD
|
Trên 23 kg đến 32 kg
|
158 cm
|
1 kiện
|
50 USD
|
Trên 32 kg đến 45 kg
|
158 cm
|
1 kiện
|
450 USD
|
23 kg
|
Trên 158 cm đến 203 cm
|
1 kiện
|
175 USD
|
23 kg
|
Trên 203 cm đến 292 cm
|
1 kiện
|
300 USD
|
Chú ý: Cước phí được tính riêng cho từng loại: quá số kiện, quá trọng lượng và kích thước. Ví dụ 1 kiện hành lý ngoài tiêu chuẩn miễn cước quá số kiện, cước quá trọng lượng và quá kích thước sẽ được tính riêng.
Đối với hành lý quá cước tính hệ cân
Các chặng bay nội địa
Giá hành lý tính cước trên phần hành trình nội địa áp dụng theo đọa hành trình từ điểm gửi hành lý đến đến điểm dừng tiếp theo. Ví dụ như bạn Đặt vé máy bay đi Sài Gòn giá rẻ để đi du lịch hoặc vì công việc mức phí hành lý quá cước sẽ áp dụng như sau:
Chặng bay
|
Mức phí ( chưa bao gồm thuế GTGT)
|
Chặng bay nội địa Việt Nam
|
50.000/1kg VNĐ
|
Chặng bay quốc tế
Giá đường bay quốc tế trên hành trình quốc tế áp dụng theo từng giai đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo. Các mức phí quá cước sẽ được quy đổi ra tiền địa phương tại thời điểm giao dịch.
Từ/ đến
|
Khu vực A
|
Khu vực B
|
Khu vực C
|
Khu vực A
|
5 kg/ USD
|
10 Kg/ USD
|
20 Kg/ USD
|
Khu vực B
|
10 kg/USD
|
10 Kg/ USD
|
30 Kg/ USD
|
Khu vực C
|
20 kg/USD
|
30 Kg/ USD
|
30 Kg/ USD
|
Chú thích:
Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Hong Kong.
Khu vực B: Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc và các nước châu Á khác ( trừ Khu vực A ).
Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, các nước châu Âu/ châu Phi/ Trung Đông khác ( trừ Nga ).
LƯU Ý: Mức phí áp dụng cho hành lý tính cước đối với các hành trình có sự tham gia của hãng khác khai thác có thể khác với các mức phí trên đây.