Sau khi đặt vé máy bay Vietnam Airlines quý khách đang gặp phải vấn đề trong khâu chuẩn bị hành lý cho chuyến đi vì chưa rõ quy định hành lý miễn cước, tính cước của hãng như thế nào? Để chuẩn bị đủ số hành lý miễn cước theo quy định trên hành trình bay của bạn cũng như tránh khỏi những rắc rối không đáng có tại sân bay hoặc việc phải trả mức phí hành lý cao hơn khi mang hành lý quá cân,...
Quý khách hãy bớt chút thời gian tìm hiểu về.
Quy định hành lý miễn cước Vietnam Airlines
Hãng hàng không Vietnam Airlines quy định quý khách di chuyển trên máy bay của Hãng được hưởng tiêu chuẩn hành lý miễn cước như sau:
- Hạng thương gia phổ thông đặc biệt: 30kg hành lý ký gửi cùng với 2 kiện hành lý xách tay.
- Hạng phổ thông: gồm có 20kg hành lý ký gửi kèm theo một kiện hàng lý xách tay.
Để giúp hành trình của bạn tuyệt vời hơn, quý khách được phép mang theo miễn phí đồ dùng cá nhân trên chuyến bay. Tuy nhiên tiêu chuẩn hành lý miễn cước này còn tùy thuộc vào từng hành trình, cụ thể như sau:
Đối với hành trình từ/đến Châu Mỹ
HÀNH TRÌNH |
HẠNG DỊCH VỤ |
TỔNG SỐ KIỆN TỐI ĐA |
TỔNG TRỌNG LƯỢNG TỐI ĐA CHO 1 KIỆN |
TỔNG KÍCH THƯỚC BA CHIỀU TỐI ĐA CHO 1 KIỆN |
Từ/đến Châu Mỹ |
Thương gia |
2 pieces |
23 kg |
158cm (62in) |
Phổ thông |
2 pieces |
23 kg |
158cm (62in)/kiện và tổng kích thước 3 chiều của 2 kiện không vượt quá 273cm (107in) |
Đối với hành trình trong khu vực Châu Á
HÀNH TRÌNH |
HÀNH LÝ MIỄN CƯỚC |
HẠNG PHỔ THÔNG |
HẠNG PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT |
HẠNG THƯƠNG GIA |
Giữa |
và |
|
|
|
Việt Nam |
Việt Nam |
20 |
N/A |
30 |
Việt Nam |
Lào, Campuchia, Myanmar, Trung Quốc |
20 |
N/A |
30 |
Lào |
Campuchia |
20 |
N/A |
30 |
Myanmar |
Campuchia |
20 |
N/A |
30 |
Myanmar |
Lào |
20 |
N/A |
30 |
Việt Nam |
Nhật Bản |
40 |
50 |
60 |
Việt Nam |
Hàn Quốc |
20 |
N/A |
40 |
Khởi hành từ |
Đến |
|
|
|
Nhật Bản |
Châu Á |
40 |
50 |
60 |
Châu Á (ngoại trừ Hồng-Công, Trung Quốc, Hàn Quốc) |
Nhật Bản |
30 |
N/A |
40 |
Hồng-Công, Trung Quốc, Hàn Quốc |
Châu Á |
20 |
N/A |
30 |
Châu Á (ngoại trừ Việt Nam, Nhật Bản) |
Hàn Quốc, Trung Quốc |
30 |
N/A |
40 |
Châu Á (ngoại trừ Nhật Bản) |
Hongkong |
30 |
N/A |
40 |
Hành trình khác trong Châu Á (ngoài tất cả các hành trình trên) |
1 kiện 23 kg |
2 kiện 23kg |
2 kiện 32kg |
Đối với hành trình khác
HÀNH TRÌNH |
HÀNH LÝ MIỄN CƯỚC |
HẠNG PHỔ THÔNG |
HẠNG PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT |
HẠNG THƯƠNG GIA |
Giữa |
Và |
|
|
|
Châu Á |
Trung Đông |
30 |
N/A |
40 |
Châu Á |
Châu Phi |
30 |
N/A |
40 |
Châu Á |
Châu Âu |
30 |
40 |
40 |
Châu Á (ngoại trừ Nhật Bản) |
Úc, Niu-di-lân |
30 |
40 |
40 |
Trung Đông |
Châu Âu |
30 |
N/A |
40 |
Trung Đông |
Châu Phi |
30 |
N/A |
40 |
Trung Đông |
Úc, Niu-di-lân |
30 |
40 |
40 |
Châu Phi |
Châu Âu |
30 |
N/A |
40 |
Châu Phi |
Úc, Niu-di-lân |
30 |
40 |
40 |
Châu Âu |
Úc, Niu-di-lân |
30 |
40 |
40 |
Khởi hành từ |
Đến |
|
|
|
Nhật Bản |
Úc, Niu-di-lân |
40 |
50 |
60 |
Úc, Niu-di-lân |
Nhật Bản |
30 |
40 |
40 |
Những điều hành khách cần chú ý về hành lý miễn cước Vietnam Airlines
- Với hành trình miễn cước áp dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi, khi: Là hành trình từ/đến châu Mỹ bao gồm 1 kiện tối đa là 23kg với tổng diện kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm và một xe đẩy gấp lại được. Hành trình khác tối đa sẽ là 10kg và một xe đẩy gấp lại được.
- Trong trường hợp nếu tiêu chuẩn hàng lý miễn cước ghi trên vé khác với tiêu chuẩn miễn phí được phổ biến trên các trang thông tin chính thức của Vietnam Airlines, thì sẽ áp dụng theo tiêu chuẩn ghi trên vé.
- Đối với hành trình từ/đến châu Mỹ, thì chính sách hành lý miễn cước của hãng đầu tiên có mã hiển thị trên vé thì sẽ được áp dụng quy định cho cả hành trình bay của quý khách.
- Đối với hành trình khi có sự tham gia của nhiều hãng hàng không khác thì tiêu chuẩn miễn cước có thể sẽ được áp dụng tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn.
- Nếu không có những quy định khác của hãng đưa ra thì trọng lượng và kích thước của một kiện hành lý là 32kg với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 203cm. Còn khi nó đã vượt quá trọng lượng và kích thước này thì bạn hãy liên hệ với các đại lý chính thức hoặc văn phòng của Vietnam Airlines để được tư vấn rõ ràng về điều này.
Quy định hành lý tính cước mới nhất Vietnam Airlines
Hành khách lưu ý rằng trong tường hợp khi hành lý của bạn đã vượt quá mức trọng lượng cho phép về hành lý thì quý khách cần tiến hành mua hành lý tính cước để có thể mang hết số dư hành lý của mình. Vui lòng tham khảo bảng mức phí tính cước hành lý theo quy định của Hãng Vietnam Airlines
Áp dụng vé xuất/đổi từ ngày 01/04/2020
TỪ/ĐẾN | KHU VỰC A | KHU VỰC B | KHU VỰC C | KHU VỰC D | KHU VỰC E | KHU VỰC F |
Khu vực A |
60 |
60 |
120 |
230 |
230 |
70 |
Khu vực B |
60 |
60 |
120 |
230 |
230 |
60 |
Khu vực C |
120 |
120 |
120 |
230 |
230 |
120 |
Khu vực D |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
150 |
Khu vực E |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
Khu vực F |
70 |
60 |
120 |
150 |
230 |
N/A |
chú thích:
- Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.
- Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.
- Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B, F và Úc).
- Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác (trừ Nga).
- Khu vực E: Nga.
- Khu vực F: Việt Nam.
- TC1, TC2, TC3: theo thứ tự là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Phi, Châu Á và Châu Úc.
Hi vọng với những thông tin chia sẻ trên quý khách đã nắm rõ quy định hành lý miễn cước, tính cước Vietnam Airlines. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ thêm thông tin Quy định Vietnam Airlines, mua thêm hành lý, đặt vé, tư vấn hành trình bay vui lòng gọi đến Tổng đài đặt vé 1900 636 065 để được nhân viên của chúng tôi hỗ trợ.
Kính chúc hành khách có những chuyến bay trọn vẹn nhất!