Nếu bạn đang có ý định đi du lịch châu Âu hay đến bất cứ một quốc gia nào của châu Úc và muốn đặt vé máy bay của Vietnam Airlines để làm bạn đồng hành của mình, hãy dành một chút thời gian để tham khảo những điều kiện giá vé áp dụng cho từng hạng cụ thể để biết mang lại những lợi ích tốt nhất cho mình.
Điều kiện giá cho từng hạng vé Vietnam Airlines từ Việt Nam đi châu Âu/Úc
Để biết được điều kiện của vé máy bay Vietnam Airlines đi đến châu Âu hoặc châu Úc bạn hãy tham khảo bảng dưới đây:
Loại giá vé máy bay
|
Hạng đặt chỗ
|
Thay đổi
|
Hoàn vé
|
Thời hạn dừng tối thiểu
|
Thời hạn dừng tối đa
|
Chọn chỗ khi mua vé
|
Thương gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Thương gia tiết kiệm
|
D, I
|
Được phép, phí 75USD
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z, U
|
Được phép, phí 75USD
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Phổ thông tiêu chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Siêu tiết kiệm
|
G,E,P
|
Không được phép
|
Không được phé
|
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Điều kiện giá vé chung của Vietnam Airlines
1. Kết hợp giá
Được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có.

4. Phí thay đổi:
Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
Xem thông tin về thuế và phí
Trên đây là những điều kiện giá từ Việt Nam đi châu Âu/Úc chung và cụ thể mà bạn nên nắm được để từ đó biết được. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn khi có nhu cầu đặt vé máy bay đi châu Âu hoặc Úc. Nếu bạn còn vấn đề gì cần giải đáp vui lòng liên hệ tới Tổng đài Vietnam Airlines 1900 636 065 để được nhân viên tư vấn cụ thể hơn.